Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
372 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế . Q.2 / Trần Nguyễn Khánh Phong .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 640tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028922

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Thừa Thiên-Huế}  5. [Truyện cổ]
   398.209597 PH557TN 2014
    ĐKCB: VV.004319 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. DÂN HUYỀN
     Một ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhớ / Dân Huyền s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 239tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028151 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Câu đố]
   398.609597 H825D 2015
    ĐKCB: VV.004305 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. KÊ SỬU
     Achât : Sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt . Q.1 / Kê Sửu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 550tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Tà Ôi - Việt
   ISBN: 9786049028618

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   398.209597 S944K 2015
    ĐKCB: VV.004344 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN MỸ HỒNG
     Truyện đời xưa vùng sông Hậu / Nguyễn Mỹ Hồng s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 239tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049027512

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện]
   398.2095978 H607NM 2015
    ĐKCB: VV.004303 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. PHAN BÁ HÀM
     Hồn quê làng Phú Ninh : Xã Khánh Thành - huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An : Trước cách mạng tháng Tám / Phan Bá Hàm, Nguyễn Tâm Cẩn .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 295tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 239-291
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về vị trí địa lý, đặc điểm kinh tế và lịch sử làng Phú Ninh, xã Khánh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. Giới thiệu văn hoá dân gian làng Phú Ninh với những giai thoại, chuyện trạng, tục ngữ, ca dao... và một số loại hình nghệ thuật dân gian của làng cùng một số thơ ca sáng tác trước và sau năm 1945
   ISBN: 9786049027314

  1. Làng.  2. Văn hoá dân gian.  3. Văn học dân gian.  4. {Khánh Thành}
   I. Nguyễn Tâm Cẩn.
   390.0959742 H121PB 2015
    ĐKCB: VV.004337 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. VŨ TỐ HẢO
     Vè sinh hoạt . Q.2 / Vũ Tố Hảo b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 606tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài vè sinh hoạt: vè nghề nghiệp, vè châm biếm những thói hư tật xấu, vè giáo huấn, bảo ban, khuyên nhủ, vè tâm sự...
   ISBN: 9786049025112

  1. Văn học dân gian.  2. Sinh hoạt.  3. {Việt Nam}  4. []
   398.8409597 H148VT 2015
    ĐKCB: VV.004334 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN HUY BỈNH
     Truyện kể dân gian trong không gian văn hoá xứ Bắc / Nguyễn Huy Bỉnh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 367tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 339-356. - Thư mục: tr. 357-362
  Tóm tắt: Khái quát về không gian văn hoá xứ Bắc (gồm tỉnh Bắc Ninh, Bắc Giang ngày nay và một số vùng đất thuộc Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương và Lạng Sơn) và sự lưu truyền truyện kể dân gian. Tìm hiểu về truyền thuyết dân gian xứ Bắc trong mối tương quan với lịch sử, tín ngưỡng, tôn giáo; truyện cổ tích xứ Bắc và dấu tích địa phương hoá; truyện làng cười xứ Bắc và dấu ấn văn hoá các làng cười
   ISBN: 9786049027673

  1. Văn học dân gian.  2. {Bắc Bộ}  3. [Truyện kể dân gian]
   398.2095973 B400NH 2015
    ĐKCB: VV.004333 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. VŨ TỐ HẢO
     Vè sinh hoạt . Q.1 / Vũ Tố Hảo b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 555tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài vè sinh hoạt: vè trẻ em, vè vui chơi giải trí, vè kể vật, kể việc, vè địa danh...
   ISBN: 9786049025105

  1. Văn học dân gian.  2. Sinh hoạt.  3. {Việt Nam}  4. []
   398.8409597 H148VT 2015
    ĐKCB: VV.004350 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. MINH HIỆU
     Truyện thơ Út Lót - Hồ Liêu / Minh Hiệu s.t., phiên âm, biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 175tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028700

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mường.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện thơ]
   398.809597 H382M 2015
    ĐKCB: VV.004332 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. ĐỖ HỒNG KỲ
     Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của kho tàng sử thi Mơ Nông, Ê Đê / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 499tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049029141

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Dân tộc Ê Đê.  5. {Việt Nam}  6. [Sử thi]
   398.209597 K951ĐH 2015
    ĐKCB: VV.004349 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. YANG DANH
     Hơ'mon Dăm Joong / Yang Danh s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 187tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028366

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   398.209597 D139Y 2015
    ĐKCB: VV.004329 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. PHAN XUÂN VIỆN
     Truyện cổ Xtiêng / S.t., b.s.: Phan Xuân Viện (ch.b.), Nguyễn Thị Tuyết Sương, Phạm Anh Văn .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 611tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049027536

  1. Dân tộc Xtiêng.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   I. Nguyễn Thị Tuyết Sương.   II. Phạm Anh Văn.
   398.209597 V362PX 2015
    ĐKCB: VV.004382 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. VŨ TỐ HẢO
     Vè chống phong kiến, đế quốc . Q.1 / Vũ Tố Hảo b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 515tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài vè kêu gọi, động viên, khuyên nhủ, tuyên truyền cách mạng và vè kể về tội ác phong kiến đế quốc: vè bắt lính, vè nhà tù, đi phu đào sông, nạn sưu thuế, vè càn quét, bắn giết, đốt phá, vè cảnh khổ dưới thời Pháp thống trị
   ISBN: 9786049025129

  1. Chế độ phong kiến.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. []
   398.8409597 H148VT 2015
    ĐKCB: VV.004365 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004378 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. TRƯƠNG BI
     Lêng chết Khit Lêng : Sử thi M'nông / Hát kể: Điểu Klưt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 289tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Mnông - Việt
   ISBN: 9786049028717

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Kâu.
   398.209597 B330T 2015
    ĐKCB: VV.004372 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. KÊ SỬU
     Achât : Sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt . Q.2 / Kê Sửu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 462tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 439-441. - Phụ lục: tr. 443-458
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Tà Ôi - Việt
   ISBN: 9786049028625

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   398.209597 S944K 2015
    ĐKCB: VV.004371 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. Truyện kể dân gian dân tộc thiểu số : Song ngữ Việt - Tày / Kể: Hoàng Đức Tô, Hà Văn Hiến, Giè Trứ Sào... ; Triều Ân s.t., kể lại .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 215tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Tày
   ISBN: 9786049027352

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. Giàng Văn Kinh.   II. Hà Văn Hiến.   III. Hoàng Đức Tô.   IV. Giè Trứ Sào.
   398.209597 TR829.KD 2015
    ĐKCB: VV.004375 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam . Q.2 / Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bình... .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 404tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn tra cứu type truyện và tên truyện theo type. Giới thiệu một số công trình thư mục truyện dân gian cũng như bảng chữ tắt và danh mục sách biên soạn
   ISBN: 9786049020250 / [Kxđ]

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Từ điển]  5. |Type truyện|
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Nguyễn Thị Nguyệt.   III. Trần Thị An.   IV. Nguyễn Huy Bình.
   398.209597 T861.ĐT 2015
    ĐKCB: VV.003748 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. TRẦN GIA LINH
     Đặc điểm ca dao truyền thống Nam Hà / Trần Gia Linh, Phạm Thị Nhuần .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 495tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 129-133
   ISBN: 9786049027550 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Hà Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phạm Thị Nhuần.
   398.80959737 L398TG 2015
    ĐKCB: VV.003712 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. VŨ ANH TUẤN
     Truyện thơ Tày, nguồn gốc, quá trình phát triển và thi pháp thể loại / Vũ Anh Tuấn .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 622tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 319-610. - Thư mục: tr. 611-617
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung 3 vấn đề chính của truyện thơ Tày: Nguồn gốc, quá trình hình thành - phát triển và thi pháp thể loại của truyện thơ Tày
   ISBN: 9786049029134

  1. Dân tộc Tày.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện thơ]
   398.809597 T688VA 2015
    ĐKCB: VV.003717 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. BÙI VĂN NỢI
     Rừng hoa / Bùi Văn Nợi .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 203tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028229

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mường.  3. Truyện thơ.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện thơ]  6. |Truyện thơ dân tộc Mường|
   VV.002179
    ĐKCB: VV.002179 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»